Trường/Ngành | Khối | Chỉ tiêu | Số lượng ĐKDT | Tỉ lệ chọi |
ĐH QUỐC GIA TP.HCM | | 13.390 | 64.329 | 4,80 |
Trường đại học Bách khoa | | 3.800 | 15.285 | 4,02 |
* Các ngành đào tạo đại học: | | 3.800 | 15.285 | 4,02 |
+ Khoa học máy tính | A | 330 | 1.450 | 4,39 |
+ Khoa học máy tính | A1 |
+ Kỹ thuật máy tính | A |
+ Kỹ thuật máy tính | A1 |
+ Kỹ thuật điện (điện năng) | A | 650 | 2.299 | 3,54 |
+ Kỹ thuật điện (điện năng) | A1 |
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A |
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 |
+ Kỹ thuật điện tử - truyền thông | A |
+ Kỹ thuật điện tử - truyền thông | A1 |
+ Kỹ thuật cơ khí | A | 500 | 1.902 | 3,80 |
+ Kỹ thuật cơ khí | A1 |
+ Cơ điện tử | A |
+ Cơ điện tử | A1 |
+ Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) | A |
+ Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) | A1 |
Kỹ thuật dệt may | A | 70 | 238 | 3,40 |
Kỹ thuật dệt may | A1 |
+ Kỹ thuật hóa học | A | 430 | 2.690 | 6,26 |
+ Kỹ thuật hóa học | A1 |
+ Khoa học và công nghệ thực phẩm | A |
+ Khoa học và công nghệ thực phẩm | A1 |
+ Công nghệ sinh học | A |
+ Công nghệ sinh học | A1 |
+ Kỹ thuật xây dựng | A | 520 | 1.325 | 2,55 |
+ Kỹ thuật xây dựng | A1 |
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (cầu đường) | A |
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (cầu đường) | A1 |
+ Kỹ thuật cảng và công trình biển | A |
+ Kỹ thuật cảng và công trình biển | A1 |
+ Kỹ thuật tài nguyên nước (thủy lợi - thủy điện - cấp thoát nước) | A |
+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước) | A1 |
Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp) | V | 50 | 573 | 11,46 |
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí) | A | 150 | 874 | 5,83 |
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí) | A1 |
+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) | A |
+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) | A1 |
Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh) | A | 160 | 544 | 3,40 |
Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh) | A1 |
+ Kỹ thuật Môi trường | A | 160 | 1.053 | 6,58 |
+ Kỹ thuật Môi trường | A1 |
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường) | A |
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường) | A1 |
+ Kỹ thuật hàng không | A | 180 | 860 | 4,78 |
+ Kỹ thuật hàng không | A1 |
+ Kỹ thuật ôtô – Máy động lực | A |
+ Kỹ thuật ôtô – Máy động lực | A1 |
+ Kỹ thuật tàu thủy | A |
+ Kỹ thuật tàu thủy | A1 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A | 80 | 250 | 3,13 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A1 |
Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat) | A | 200 | 415 | 2,08 |
Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat) | A1 |
Kỹ thuật vật liệu xây dựng | A | 80 | 112 | 1,40 |
Kỹ thuật vật liệu xây dựng | A1 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A | 90 | 96 | 1,07 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A1 |
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser) | A | 150 | 604 | 4,03 |
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser) | A1 |
+ Cơ Kỹ thuật | A |
+ Cơ Kỹ thuật | A1 |
Trường đại học Công nghệ Thông tin | | 750 | 3.677 | 4,90 |
* Các ngành đào tạo đại học: | | | | |
Công nghệ thông tin | A | 80 | 492 | 6,15 |
Công nghệ thông tin | A1 |
Hệ thống thông tin | A | 120 | 188 | 1,57 |
Hệ thống thông tin | A1 |
Khoa học máy tính | A | 120 | 358 | 2,98 |
Khoa học máy tính | A1 |
Kỹ thuật máy tính | A | 120 | 312 | 2,60 |
Kỹ thuật máy tính | A1 |
Kỹ thuật phần mềm | A | 160 | 1516 | 9,48 |
Kỹ thuật phần mềm | A1 |
Truyền thông và mạng máy tính | A | 150 | 811 | 5,41 |
Truyền thông và mạng máy tính | A1 |
Trường đại học Kinh tế - Luật | | 1250 | 9.955 | 7,96 |
* Các ngành đào tạo đại học: | | | | |
Hệ thống thông tin quản lý | A | 70 | 255 | 3,64 |
Hệ thống thông tin quản lý | A1 |
Hệ thống thông tin quản lý | D1 |
Kinh doanh quốc tế | A | 80 | 1.093 | 13,66 |
Kinh doanh quốc tế | A1 |
Kinh doanh quốc tế | D1 |
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công) | A | 140 | 821 | 5,86 |
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công) | A1 |
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công) | D1 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A | 140 | 705 | 5,04 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A1 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | D1 |
Kiểm toán | A | 100 | 546 | 5,46 |
Kiểm toán | A1 |
Kiểm toán | D1 |
Kế toán | A | 70 | 792 | 11,31 |
Kế toán | A1 |
Kế toán | D1 |
Luật (Luật Dân sự) | A | 70 | 1.554 | 22,20 |
Luật (Luật Dân sự) | A1 |
Luật (Luật Dân sự) | D1 |
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán) | A | 300 | 3.176 | 10,59 |
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán) | A1 |
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán) | D1 |
Quản trị kinh doanh | A | 140 | 745 | 5,32 |
Quản trị kinh doanh | A1 |
Quản trị kinh doanh | D1 |
Tài chính - Ngân hàng | A | 140 | 268 | 1,91 |
Tài chính - Ngân hàng | A1 |
Tài chính - Ngân hàng | D1 |
Trường đại học Quốc tế (bao gồm cả chương trình trong nước và chương trình liên kết ) | | 1.840 | 3.791 | 2,06 |
Trường đại học Khoa học Tự nhiên | | 2.800 | 17.329 | 6,19 |
* Các ngành đào tạo đại học: | | 2.800 | 17.329 | 6,19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 120 | 1413 | 11,78 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | B |
Công nghệ sinh học | A | 200 | 2.353 | 11,77 |
Công nghệ sinh học | B |
Hải dương học | A | 100 | 418 | 4,18 |
Hải dương học | B |
Hóa học | A | 250 | 2.011 | 8,04 |
Hóa học | B |
Khoa học môi trường | A | 150 | 1.355 | 9,03 |
Khoa học môi trường | B |
Khoa học vật liệu | A | 180 | 1.229 | 6,83 |
Khoa học vật liệu | B |
Kỹ thuật hạt nhân | A | 50 | 509 | 10,18 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 200 | 744 | 3,72 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A1 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A | 550 | 2.903 | 5,28 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A1 |
Sinh học | B | 300 | 1.259 | 4,20 |
Toán học | A | 300 | 1.176 | 3,92 |
Toán học | A1 |
Vật lý học | A | 250 | 498 | 1,99 |
Vật lý học | A1 |
Địa chất học | A | 150 | 1.461 | 9,74 |
Địa chất học | B |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | | 2.850 | 12.852 | 4,51 |
* Các ngành đào tạo đại học: | | | | |
Báo chí (Báo chí và Truyền thông) | C | 130 | 1.117 | 8,59 |
Báo chí (Báo chí và Truyền thông) | D1 |
Công tác xã hội | C | 70 | 329 | 4,70 |
Công tác xã hội | D1 |
Giáo dục học | C | 120 | 153 | 1,28 |
Giáo dục học | D1 |
Hàn Quốc học | D1 | 90 | 524 | 5,82 |
Lưu trữ học | C | 60 | 200 | 3,33 |
Lưu trữ học | D1 |
Lịch sử | C | 170 | 209 | 1,23 |
Lịch sử | D1 |
Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh) | D1 | 270 | 1.308 | 4,84 |
Ngôn ngữ Ý (Ngữ văn Ý) | D1 | 50 | 56 | 1,12 |
Ngôn ngữ Ý (Ngữ văn Ý) | D3 |
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) | D1 | 70 | 277 | 3,96 |
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) | D2 |
Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp) | D1 | 90 | 287 | 3,19 |
Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp) | D3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung) | D1 | 130 | 499 | 3,84 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung) | D4 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây Ban Nha) | D1 | 50 | 148 | 2,96 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây Ban Nha) | D3 |
Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ) | C | 100 | 218 | 2,18 |
Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ) | D1 |
Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức) | D1 | 50 | 207 | 4,14 |
Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức) | D5 |
Nhân học | C | 60 | 79 | 1,32 |
Nhân học | D1 |
Nhật Bản học | D1 | 90 | 688 | 7,64 |
Nhật Bản học | D6 |
Quan hệ Quốc tế | D1 | 160 | 678 | 4,24 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) | A | 70 | 582 | 8,31 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) | A1 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) | D1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) | C | 90 | 684 | 7,60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) | D1 |
Thông tin học | A | 120 | 101 | 0,84 |
Thông tin học | A1 |
Thông tin học | C |
Thông tin học | D1 |
Triết học | A | 120 | 213 | 1,78 |
Triết học | A1 |
Triết học | C |
Triết học | D1 |
Tâm lý học | B | 70 | 925 | 13,21 |
Tâm lý học | C |
Tâm lý học | D1 |
Văn hóa học | C | 70 | 192 | 2,74 |
Văn hóa học | D1 |
Văn học (Văn học và Ngôn ngữ) | C | 100 | 509 | 5,09 |
Văn học (Văn học và Ngôn ngữ) | D1 |
Xã hội học | A | 180 | 1.388 | 7,71 |
Xã hội học | A1 |
Xã hội học | C |
Xã hội học | D1 |
Đông phương học | D1 | 140 | 862 | 6,16 |
Địa lý học | A | 130 | 419 | 3,22 |
Địa lý học | A1 |
Địa lý học | B |
Địa lý học | C |
Địa lý học | D1 |
Khoa y | | 100 | 1.440 | 14,40 |
Y đa khoa | B | 100 | 1.440 | 14,40 |